Chú thích Dương quang phổ chiếu

  1. Sử dụng nghệ danh Nakashima Nagao
  2. Nguyên văn tiếng Trung: "把握時間 掌握方向"
  3. Nguyên văn tiếng Trung: "阿和騎腳踏車載著媽媽,陽光一片一片灑進落葉裡,燦爛奪目。"
  4. Montage là kỹ thuật dựng phim gồm một loạt các cảnh quay ngắn kết hợp vào một phân đoạn và thường được phổ nhạc.
  5. Tạm dịch từ nguyên văn tiếng Trung: "讓音樂跟著人物,隨著故事反覆出現,只要一聽到音樂,可以召喚你對這部電影的感覺,那就是我想要達到的。"
  6. Nguyên văn tiếng Trung: "我 [...] 希望 [...] 有一些阴影可以躲起来。[...] 可是我没有。我没有水缸,没有暗处,只有阳光。24小时从不间断,明亮温暖,阳光普照。"
  7. Đáng lý ra từ "Sun" phải đi cùng mạo từ "the", dùng để chỉ những chủ thể xác định hoặc được xem là duy nhất.
  8. Nguyên văn tiếng Trung: "我們都曾受過傷,才能成為彼此的太陽。"

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dương quang phổ chiếu https://www.thenewslens.com/feature/2019-golden-ho... https://web.archive.org/web/20211030233446/https:/... https://web.archive.org/web/20220331180307/https:/... https://web.archive.org/web/20210205085035/https:/... https://web.archive.org/web/20211128110718/https:/... https://web.archive.org/web/20220305145827/https:/... https://web.archive.org/web/20210311034832/https:/... https://web.archive.org/web/20191001145659/https:/... https://web.archive.org/web/20210421200653/https:/... https://web.archive.org/web/20191001150553/https:/...